Cung Trung Từ
Nguyên tác: Chu Khánh Dư
宮中詞
朱慶餘
寂寂花時閉院門
美人相並立瓊軒
含情欲說宮中事
鸚鵡前頭不敢言
Cung Trung Từ
Tịch tịch hoa thời bế viện môn
Mỹ nhân tương tịnh lập quỳnh hiên
Hàm tình dục thuyết cung trung sự
Anh vũ tiền đầu bất cảm ngôn
Chu Khánh Dư
--Dịch Nghia--...
Cung Từ
Nguyên tác: Trưởng Tôn Cao
宮詞
長孫翱
一道甘泉接御溝
上皇行處不曾秋
誰言水是無情物
也到宮前咽不流
Cung Từ
Trưởng Tôn Cao
Nhất đạo cam tuyền tiếp ngự câu
Thượng hoàng hành xử bất tằng thu
Thùy ngôn thủy thị vô tình vật ?
Dã đáo cung tiền ế bất lưu
--Dịch nghĩa: --
Bài Cho...
Cung Từ
Nguyên tác: Lý Thương Ẩn
宫词
李商隐
君恩如水向东流
得宠忧移失宠愁
莫向樽前奏花落
凉风只在殿西头
Cung Từ
Lý Thương Ẩn
Quân ân như thủy hướng đông lưu
Đắc sủng ưu di thất sủng sầu
Mạc hướng tôn tiền tấu “Hoa Lạc”
Lương phong chỉ tại điện tây đầu
Chú thích: 1/ “Hoa lạc”, tức “Mai...
Cung Từ
Nguyên tác: Tiết Phùng
宮詞
薜逢
十二樓中盡曉粧
望仙樓上望君王
銷銜金獸連環冷
水滴銅龍晝漏長
雲髻罷梳還對鏡
羅衣欲換更添春
遙窺正殿簾開處
袍褲宮人掃御床
Cung Từ
Thập nhị lầu trung tận hiểu trang
Vọng Tiên lâu thướng, vọng quân vương
Toả hàm kim thú liên hoàn lãnh
Thủy trích đồng long trú lậu trường...
Cung Oán
Nguyên tác: Lý Ích
宮怨
李益
露濕晴花春殿香
月明歌吹在昭陽
似將海水添宮漏
共滴長門一夜長
Cung Oán
Lý Ích
Lộ thấp tình hoa xuân điện hương
Nguyệt minh ca xuy tại Chiêu Dương
Tự tương hải thủy thiêm cung lậu
Cộng trích Trường Môn nhất dạ trường
Chú thích: 1/ Chiêu Dương, tên...
Cung Từ
Nguyên tác: Vương Nhai
宮詞
王涯
一叢高鬢綠雲光
宮樣輕輕淡淡黃
為看九天公主貴
外邊爭學內宮裝
Cung Từ
Vương Nhai
Nhất tùng cao mấn lục vân quang
Cung dạng khinh khinh đạm đạm hoàng
Vị khán cửu thiên công chúa quý
Ngoại biên tranh học nội cung trang
Chú thích: Tác giả VN làm một...
Cung Từ
Nguyên tác: Lý Kiến Huân
宮詞
李建勛
宮門長閉舞衣閑
略識君王鬢便斑
卻羨落花春不管
御溝流得到人間
Cung Từ
Lý Kiến Huân
Cung môn trường bế vũ y nhàn
Lược thức quân vương mấn tiện ban
Khước tiện lạc hoa xuân bất quản
Ngự câu lưu đắc đáo nhân gian
Chú thích: Bài này phản ánh nỗi oán...
Cung Từ
Nguyên tác: Bạch Cư Dị
宮詞
白居易
淚盡羅巾夢不成
夜深前殿按歌聲
紅顏未老恩先斷
斜倚薰籠坐到明
Cung Từ
Bạch Cư Dị
Lệ tận la cân mộng bất thành
Dạ thâm tiền điện án ca thanh
Hồng nhan vị lão ân tiên đoạn
Tà ỷ huân lung tọa đáo minh
--Dịch nghĩa: --
Lời Cung Nữ
Nước mắt chảy...
Chu Trung Độc Nguyên Cửu Thi
Nguyên tác: Bạch Cư Dị
舟中讀元九詩
白居易
把君詩卷燈前讀
詩盡燈殘天未明
眼痛滅燈揂闇坐
逆風吹浪打船聲
Chu Trung Độc Nguyên Cửu Thi
Bạch Cư Dị
Bả quân thi quyển đăng tiền độc
Thi tận đăng tàn thiên vị minh
Nhãn thống diệt đăng do ám tọa
Sóc phong xuy lãng đả thuyền...
Cửu Nhật
Nguyên tác: Vương Bột
九日
王勃
九日重陽節
開門有菊花
不知來送酉
若個是陶家
Cửu Nhật
Vương Bột
Cửu nhật Trùng dương tiết
Khai môn hữu cúc hoa
Bất tri lai tống tửu ?
Nhược cá thị Đào gia
Chú thích: 1/ Cửu nhật, tức ngày 9 tháng 9 âm lịch, là lễ hội Trùng dương bên Tàu...
Cửu Nhật
Nguyên tác: Thôi Quốc Phụ
九日
崔國輔
江邊楓落菊花黃
少長登高一望鄉
九日陶家雖載酒
三年楚客已沾裳
Cửu Nhật
Thôi Quốc Phụ
Giang biên phong lạc, cúc hoa hoàng
Thiếu trưởng đăng cao nhất vọng hương
Cửu nhật Đào gia tuy tải tửu
Tam niên Sở khách dĩ triêm thường
Chú thích: 1/ cửu...
Cổ Nguyên Thảo Tống Biệt
Nguyên tác: Bạch Cư Dị
Cổ Nguyên Thảo Tống Biệt
Ly ly nguyên thượng thảo
Nhất tuế nhất khô vinh
Dã hỏa thiêu bất tận
Xuân phong xuy hựu sinh
Viễn phương xâm cổ đạo
Tình thúy tiếp hoang thành
Hựu tống vương tôn khứ
Thê thê mãn biệt tình...
Cảm Hóa Tự Kiến Nguyên Lưu Đề Danh
Nguyên tác: Bạch Cư Dị
感化寺見元劉題名
白居易
微之謫去千餘里
太白無來十一年
今日見名如見面
塵埃壁上破窗前
Cảm Hóa Tự Kiến Nguyên Lưu Đề Danh
Bạch Cư Dị
Vi Chi trích khứ thiên dư lý
Thái Bạch vô lai thập nhất niên
Kim nhật kiến danh như kiến diện
Trần ai bích...
Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca
Nguyên tác: Đỗ Phủ
乾元中寓居同谷縣作歌其一
有客有客字子美,
白頭亂髮垂過耳;
歲拾橡栗隨狙公,
天寒日暮山谷里。
中原無書歸不得,
手腳凍皴皮肉死。
嗚呼一歌兮歌已哀,
悲風為我從天來。
乾元中寓居同谷縣作歌其二
長鑱長鑱白木柄,
我生托子以為命。
黃獨無苗山雪盛,
短衣數挽不掩脛。
此時與子空歸來,
男呻女吟四壁靜。
嗚呼二歌兮歌始放,
閭里為我色惆悵。...
Ức Nguyên Cửu
Nguyên tác: Bạch Cư Dị
憶元九
白居易
渺渺江陵道
相思遠不知
近來文卷裏
半是憶君詩
Ức Nguyên Cửu
Bạch Cư Dị
Diểu diểu Giang Lăng đạo
Tương tư viễn bất tri
Cận lai văn quyển lý
Bán thị ức quân thi
Chú thích: 1/ Nguyên Cửu, tức Nguyên Chẩn, bạn thơ và cũng là bạn đồng...
Mậu Tý Nguyên Ðán Cảm Tác
Nguyên tác: Phan Đình Phùng
Thư pháp bởi Nguyễn Quốc Đoan
Tài Lê sưu tầm
Mậu Tý Nguyên Ðán Cảm Tác
Lưu oanh đình ngoại ngữ hoa chi,
Hoa báo xuân quy nhân vị quy,
Bình lĩnh bách niên tư nhật nhiễu,
Hồng Sơn vạn lý vọng vân phi ...